Máy Toàn đạc điện tử Nikon K lá sản phẩm nâng cấp của dòng máy toàn đạc nikon NPL-322+ P với ống kính Nikon huyền thoại cho hình ảnh sáng và rõ ràng.
Bạn sẽ nhận ra sự khác biệt khi sử dụng toàn đạc Nikon trong điều kiện về tầm nhìn và phức tạp tại thực địa. Bạn sẽ thấy ảnh chi tiết và ít biến dạng hơn, đặc biệt là trên một khoảng cách lớn. Hệ thống quang học tốt cho phép bạn nhắm mục tiêu chính xác hơn, dễ chịu cho đôi mắt nhất là trong điều kiện làm việc lâu.
Cả hai dòng máy toàn đạc điện tử Nikon N và Nikon K đều có bộ sạc mới, gồm kết nối USB-C khi di chuyển, cho phép người dùng sạc lại bằng ổ cắm điện hoặc phích cắm trên xe ô tô. Vì vậy bạn có thể sạc pin kể cả ở những vùng sâu vùng xa.
Ứng dụng Truyền File "Total Station File Transfer" và kết nối Bluetooth giúp người dùng dễ dàng truyền dữ liệu giữa thực địa và văn phòng. Bởi vậy, dữ liệu có thể truyền tới văn phòng trước cả bạn. Kinh tế và thực dụng, cả hai dòng máy đều sở hữu ống kính Nikon siêu sáng với độ tin cậy cao, khiến những máy toàn đạc mạnh mẽ này trở thành sự lựa chọn hoàn hảo cho nhiều loại dự án khác nhau.
Dòng máy toàn đạc điện tử Nikon K sở hữu khối đo xa EDM cao cấp trong bộ thiết bị cải tiến, gồm bộ sạc và các tùy chọn kết nối linh hoạt, được hỗ trợ bởi dịch vụ tuyệt vời của Nikon.
Những tính năng nổi bật của máy toàn đạc điện tử Nikon K
Máy toàn đạc Nikon K sử dụng công nghệ tiên tiến, có hệ thống mắt đọc kép và hệ thống bù nghiêng kết hợp bọt thủy điện tử nên kết quả phép đo là cực kì chính xác và độ ổn định rất cao.
Máy toàn đạc điện tử Nikon K 5” có hệ thống ống kính siêu sáng huyền thoại của hãng Nikon, độ phóng đại lên đến 30X, đảm bảo ảnh nhìn rõ nét, ngay cả trong môi trường thiếu sáng.
Máy được trang bị 1 màn hình LCD tinh thể lỏng, độ phân giải cao và có đèn chiếu sáng màn hình, giúp người đo dễ dàng quan sát các thông số đo đạc khi không đủ ánh sáng hay nắng to.
Với 25 phím mềm, hỗ trợ đắt lực cho người dùng trong các công tác đo đạc và nhập số liệu, nhằm tối ưu hóa thời gian làm việc. Ngoài ra, Nikon K5” còn có chức năng phím tắc, nhấn giữ phím 3s để mở thêm chức năng khác, giúp rút ngắn thời gian thao tác trên máy, đẩy nhanh tiến độ công việc.
Máy toàn đạc Nikon K series sử dụng nguồn pin chuẩn Li-on với dung lượng đến 6700mAh, giúp tối ưu hóa thời gia làm việc trên công trường.
Với tiêu chuẩn chống bụi bẩn chống nước IP54, giúp máy hoạt động mạnh mẽ và bền bỉ trong các điều kiện thời tiết không thuận lợi.
Máy sở hữu phần mềm thông minh, phù hợp cho các công tác đo đạc khảo sát và đo đạc dân dụng với nhiều chương trình đo khác nhau, phù hợp nhiều công việc:
+ Chương trình đo khảo sát với nhiều chức năng giúp cài đặt trạm máy một cách nhanh chóng.
+ Resection: Đo giao hội nghịch.
+ Cogo: Tính địa hình
+ Bố trí điểm thực địa
+ Ứng dụng trên điện thoại giúp truyền dữ liệu dễ dàng
+ NFC đơn giản hóa việc kết nối Bluetooth
+ Có thể bật nguồn ở mọi nơi với bộ sạc USB
Đo Khoảng Cách |
|
■ Phạm vi đo với gương đặc trưng của Nikon |
|
Với gương giấy (5 × 5 cm): |
1.5 m đến 300 m |
Với gương đơn 6.25 cm: |
4,000 m |
■ Độ chính xác |
|
- Gương đơn: |
±(2+2 ppm × D) mm |
- Gương giấy: |
±(3+2 ppm × D) mm |
■ Tốc độ đo |
|
- Đo gương |
|
Đo tinh: |
1.1 s |
Đo bình thường: |
0.6 s |
Đo nhanh: |
0.4 s |
- Hiển thị nhỏ nhất |
|
Đo tinh: |
0.1 mm |
Đo bình thường: |
1 mm |
Đo góc |
|
■ Độ chính xác (Góc đứng/ ngang): |
2'' (0.6 mgon), hoặc 5'' (1.5 mgon) |
■ Hệ thống đọc: |
Quang điện bởi bàn độ mã vạch |
■ Đường kính bàn độ: |
88mm |
■ Số đầu đọc góc ngang: |
2”: đường kính, 5”: đơn |
■ Số đầu đọc góc đứng: |
1 |
■ Hiển thị nhỏ nhất: |
1/5/10" (0.2/1/2 mgon) |
Ống kính |
|
■ Chiều dài: |
125 mm |
■ Bắt ảnh: |
Thật |
■ Phóng đại: |
30× (18x/36x tùy chọn ống kính) |
■ Kích thước kính vật: |
45 mm |
■ Trường ngắm: |
1°20' |
■ Độ phân giải: |
3" |
■ Tiêu cự nhỏ nhất: |
1.5 m |
■ Tia dọi laser (Nikon N): |
Ánh sáng đỏ đồng trục |
Cảm biến bù nghiêng |
|
■ Kiểu: |
Bù nghiêng hai trục |
■ Phương pháp: |
Đầu dò điện dịch |
■ Phạm vi bù: |
±3' |
Kết nối |
|
■ Cổng kết nối: |
1 x serial (RS-232C) |
Kết nối không dây |
|
■ Tích hợp Bluetooth |
|
Các chỉ tiêu chung |
|
■ Bọt thủy tròn |
|
- Độ nhạy của bọt thủy tròn |
10'/2 mm |
■ Hiển thị: |
|
- Nikon K 2": |
2 màn hình, có đèn nền, màn đồ họa LCD (128 × 64 pixel) |
- Nikon K5": |
1 màn hình, có đèn nền, màn đồ họa LCD (128 × 64 pixel) |
■ Điểm nhớ: |
50,000 điểm |
■ Kích thước (W x D x H): |
168 mm x 173 mm x 335 mm |
■ Trọng lượng (xấp xỉ) |
|
- Chỉ máy (không pin): |
4.9 kg |
- Pin: |
0.1 kg (0.2 lb) |
- Hộp đựng máy: |
2.5 kg (5.5 lb) |
- Bộ sạc: |
0.05 kg (0.1 lb) |
Nguồn điện |
|
■ Kiểu pin Li-on |
x1 incl. |
■ Thời gian làm việc9 |
|
- Đo cạnh/góc liên tục |
Xấp xỉ 4.5 giờ |
- Mỗi phép đo cạnh/góc cách nhau khoảng 30 giây |
Xấp xỉ 14 giờ |
- Đo góc liên tục |
Xấp xỉ 22 giờ |
■ Thời gian sạc pin |
|
- Sạc đầy: |
6 giờ |
- Nguồn sạc ngoài: |
Có |
Đặc tính môi trường |
|
■ Nhiệt độ làm việc: |
–20°C đến +50°C |
■ Hiệu chỉnh khí quyển |
|
- Nhiệt độ bảo quản: |
–40°C đến +60°C |
- Áp suất khí quyển: |
400 mmHg đến 999 mmHg (533 hPa đến 1,332 hPa hoặc 15.8 inHg đến 39.3 inHg) |
■ Chống bụi bẩn và chống nước: |
IP55 |
Chứng nhận |
|
■ Chứng nhận FCC cấp B phần 15, Phê chuẩn CE Mark. |
|
■ Độ an toàn laser theo tiêu chuẩn IEC60825-1:2014 |
|
■ Laser Pointer: |
Cấp 2 |
■ Chế độ gương: |
Cấp 1 |